Honda | Xe máy | Chi tiết
Trang chủ Xe máy Danh sách sản phẩm Wave RSX

Wave RSX

Phong cách thiết kế của Wave RSX FI là sự kết hợp hoàn hảo giữa yếu tố thể thao, năng động và tiện lợi trong sử dụng. Những đường nét góc cạnh không chỉ tôn lên vẻ mạnh mẽ mà còn tạo ra nét cá tính riêng của xe.

Giá bán lẻ đề xuất

22.032.000 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

23.602.909 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

25.566.545 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

25.566.545 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

25.566.545 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

22.032.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

22.032.000 VND

Bảng giá & Màu sắc

Phiên bản Đặc biệt
Đen bạc
Phiên bản Thể Thao
Trắng đen bạc
Đỏ đen bạc
Xanh đen bạc
Phiên bản tiêu chuẩn
Đỏ đen
Đen

Màu sắc

Phiên bản Đặc biệt
Đen bạc
example

Giá bán lẻ đề xuất

23.602.909 VND

Phiên bản Thể Thao
Trắng đen bạc
Đỏ đen bạc
Xanh đen bạc
example

Giá bán lẻ đề xuất

25.566.545 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

25.566.545 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

25.566.545 VND

Phiên bản tiêu chuẩn
Đỏ đen
Đen
example

Giá bán lẻ đề xuất

22.032.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

22.032.000 VND

Chi tiết

Thiết kế

Thiết kế phía trước mạnh mẽ

Mặt nạ trước được thiết kế mới với biểu tượng hình chữ V sắc nét, kết hợp với đèn xi nhan hoàn toàn mới, giúp đem lại hình ảnh thon gọn nhưng đầy mạnh mẽ và thể thao

Tem xe mới ấn tượng

Phong cách thiết kế đột phá với các đường nổi sắc sảo và thanh thoát trên thân xe. Logo 3D “RSX” kết hợp với các đường nét khỏe khoắn chạy dọc thân xe giúp người dùng thể hiện những nét cá tính khác biệt

Mặt đồng hồ hiện đại

Thiết kế mặt đồng hồ ghi dấu ấn ngay từ ánh nhìn đầu tiên bởi dáng vẻ thể thao hiện đại, được bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành

Thiết kế hai bên linh hoạt

Yếm xe được làm hoàn toàn mới, dày dặn và mạnh mẽ. Hai bên thân xe cũng được điều chỉnh thon gọn lại nhằm đem đến hình ảnh thể thao và nhanh nhẹn cho mẫu xe

Thiết kế phía sau thể thao mạnh mẽ

Thiết kế phía sau mang dáng vẻ khỏe khoắn với cụm đèn hậu vuốt cao kiêu hãnh. Ốp ống xả màu đen mới được làm bằng vật liệu nhựa cao cấp góp phần tăng thêm hình ảnh mạnh mẽ và thể thao.

Động cơ

Động cơ Honda 110cc

Wave RSX FI được trang bị động cơ 110cc, phun xăng điện tử, 4 kỳ, xi-lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3, tối ưu hóa khả năng tăng tốc, không những tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo sự bền bỉ, vận hành mạnh mẽ và ổn định

Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI

Hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI được trang bị trên tất cả phiên bản, cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành & giúp tiết kiệm nhiên liệu (mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ 1,56l/100km)

Ổ khóa hiện đại 4 trong 1

Wave RSX FI được trang bị ổ khóa tích hợp bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, an tâm hơn và chống rỉ sét

Hộc đựng đồ U-box

Hộc đựng đồ tiện lợi có khả năng chứa được 01 mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác

Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi xe vận hành

Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn chiếu sáng phía trước khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2023
2024
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

98 Kg (Bản thể thao)
97Kg (Bản đặc biệt và tiêu chuẩn)

Dài x Rộng x Cao

1922 mm x 709 mm x 1082 mm (Bản thể thao & đặc biệt)
1922 mm x 698 mmx 1082 mm (Bản tiêu chuẩn)

Khoảng cách trục bánh xe

1227 mm

Độ cao yên

760mm

Khoảng sáng gầm xe

135mm

Dung tích bình xăng

4,0 L

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 70/90 - 17 M/C 38P
Lốp sau: 80/90 - 17 M/C 50P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa

6,46 kW / 7.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

0,8 lít khi thay nhớt
1,0 lít khi rã máy

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,56 L/100 km

Hộp số

Cơ khí, 4 số tròn

Hệ thống khởi động

Đạp chân/Điện

Moment cực đại

8,70 Nm/6.000 vòng/phút

Dung tích xy-lanh

109,2 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông

50,0 x 55,6 mm

Tỷ số nén

9,3 : 1

Tải tài liệu

Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.