Honda | Xe máy | Chi tiết
Trang chủ Xe máy Danh sách sản phẩm Gold Wing 2024

Gold Wing 2024

Gold Wing 2024 tiếp tục phát huy vị thế dẫn đầu công nghệ cao cùng thiết kế ấn tượng.

Giá bán lẻ đề xuất

1.231.500.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

1.231.500.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

1.231.500.000 VND

Bảng giá & Màu sắc

Tiêu Chuẩn
Bạc Đen
Đỏ Đen

Màu sắc

Tiêu Chuẩn
Bạc Đen
Đỏ Đen

Giá bán lẻ đề xuất

1.231.500.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

1.231.500.000 VND

Chi tiết

Thiết kế

Khung xe chế tác tinh xảo

Ẩn sau thân xe bóng bẩy là một khuôn sườn đôi được đúc bằng nhôm chắc chắn, kết hợp với sự hỗ trợ từ hệ thống treo thanh giàn kép từ phía trước xe mang lại sự vững vàng tuyệt đối cho tay lái.
Hệ thống càng sau Pro-Arm vận hành kết hợp cơ cấu giảm xóc Pro-Link với mức giảm chấn được điều chỉnh điện tử, cùng hệ thống phuộc trước có thể tự điều chỉnh theo chế độ lái đã chọn. Hệ thống phanh kép kết hợp (D-CBS) giúp hỗ trợ lực phanh đồng đều cùng với điều khiển ABS cho khả năng dừng xe hiệu quả, tự tin chinh phục đường trường.

Động cơ

Sống động trong mọi góc cạnh, mượt mà trên tất cả hành trình

Gold Wing là một chiếc mô tô được chế tác để uyển chuyển trong mọi cung đường, lướt trên mọi khúc cua. Khung sườn đôi nhôm đúc với hệ thống treo thanh giằng kép từ phía trước xe kết hợp với bộ phận giảm xóc điện tử giúp đảm bảo khả năng giảm chấn tối ưu.
Và sau đó chính là động cơ - trái tim của chiếc mô tô. Động cơ 6 xy-lanh đối xứng nằm ngang 1,833cc sản sinh mô men xoắn 170Nm ngay tại 4,500 vòng/phút và được cải tiến để đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5 mới nhất. Cùng với hệ thống kiểm soát lực kéo (HSTC), động cơ của Gold Wing trở thành một trong những động cơ ấn tượng với khả năng vận hành êm ái nhất trên thế giới.
Tất cả những điểm nổi bật trên của Gold Wing đã tạo nên một trải nghiệm vượt trội và khác biệt cho những chuyến đi xa.

Cốp xe dung tích lớn

Để phù hợp với cuộc sống hiện đại luôn cần không gian tối ưu, thiết kế cốp sau của xe có thể tích 61L, chứa được tới 2 chiếc mũ bảo hiểm full-face một cách dễ dàng. Hơn thế nữa, Gold Wing còn có thêm 60L thể tích ở 2 cốp bên yên xe. Hộp đựng đồ được đóng và mở thông qua hệ thống khóa thông minh, tích hợp giảm chấn thủy lực để vận hành êm ái và bảo vệ đồ bên trong an toàn.

Hệ thống âm thanh sống động

Gold Wing 2023 được trang bị hệ thống âm thanh với loa trọng lượng nhẹ, đồng thời mang đến khả năng trình diễn âm thanh sống động, trung thực . Cụm điều khiển âm thanh dành cho người ngồi sau được đặt phía trên cốp đựng đồ bên tay phải, cho phép người ngồi sau có thể tự điểu chỉnh âm lượng, nguồn phát và tua nhanh.

Yên xe cho tư thế ngồi thoải mái

Yên xe được thiết kế chuyên biệt với góc tựa lưng 23° cho người ngồi sau, cả yên trước và sau đều được sử dụng chất liệu da cao cấp, đảm bảo sự thoải mái tối đa trong suốt hành trình dài cho cả người lái và người ngồi sau.

Kính chắn gió điều chỉnh điện

Hệ thống kính chắn gió dễ dàng điều chỉnh chế độ cao và góc độ bằng nút bấm phía bên tay trái. Tuyệt vời hơn, hệ thống sẽ tự động ghi nhớ các cài đặt và vị trí thường xuyên sử dụng để hỗ trợ điều chỉnh tự động cho người lái.

Hệ thống đèn LED với đèn LED xuyên sương mù

Phần dưới của đèn LED được trang bị 5 thấu kính quang học để tạo ra một chùm sáng khác biệt đặc trưng của chùm sáng Jewel-Eye. Ánh sáng tập trung để đảm bảo tầm nhìn cho cả người lái và những phương tiện khác nhận biết dù trong môi trường sương mù.

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2018
2020
2021
2022
2023
2024
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

390 kg

Dài x Rộng x Cao

2.615 x 905 x 1.555 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.695 mm

Độ cao yên

745 mm

Khoảng sáng gầm xe

130 mm

Dung tích bình xăng

21 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 130/70R18
Lốp sau: 200/55R16

Phuộc trước

Lò xo trụ đơn, thanh giằng kép

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn, liên kết Pro-Link

Loại động cơ

4 kỳ, 6 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

93 kW tại 5.500 vòng/phút

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả: 4,4 lít
Sau khi xả & thay bộ lọc dầu động cơ: 4,6 lít
Sau khi xả, thay bộ lọc dầu động cơ & dầu ly hợp: 4,6 lít
Sau khi rã máy: 5,6 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

5,73 lít/100 km

Hộp số

Ly hợp kép 7 cấp DCT

Loại truyền động

Hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT

Hệ thống khởi động

Điện

Moment cực đại

170 Nm tại 4.500 vòng/phút

Đường kính x Hành trình pít tông

73,0 x 73,0 mm

Tỷ số nén

10,5:1

Tải tài liệu

Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.