Honda | Xe máy | Chi tiết
Trang chủ Xe máy Danh sách sản phẩm Africa Twin 2024 - Bản Tiêu chuẩn

Africa Twin 2024 - Bản Tiêu chuẩn

Tôi Rèn Qua Những Thử Thách Phiên bản Africa Twin nhận được nhiều cập nhật mới. Chiếc xe vẫn giữ độ lanh lẹ tuyệt vời như trước đây - nay với hiệu suất mạnh mẽ vượt qua mọi giới hạn - cùng với mô-men xoắn ở dải tua thấp để tăng khả năng tăng tốc. Màn hình điều chỉnh mới mang lại sự thoải mái hơn cho những ngày di chuyển đường dài. Lốp không săm dễ dàng sửa chữa khi gặp sự c cùng với hệ thống giảm xóc Điện tử, với Showa-EERA™, mở ra một chân trời phiêu lưu hoàn toàn mới.

Giá bán lẻ đề xuất

640.990.000 VND

Giá bán lẻ đề xuất

640.990.000 VND

Bảng giá & Màu sắc

Tiêu chuẩn
Đỏ Đen

Màu sắc

Tiêu chuẩn
Đỏ Đen

Giá bán lẻ đề xuất

640.990.000 VND

Chi tiết

Thiết kế

Tăng Cường Chắn Gió

Kính chắn gió cao hơn, to hơn và có thể điều chỉnh đến 5 vị trí để mang lại tầm nhìn tối đa về phía trước hoặc tối ưu việc bảo vệ khỏi gió - tát cả tuỳ bạn chọn lựa

Cân bằng cho cung đường địa hình

Từ những cung đường đá răm cho đến những đoạn đường núi hiểm trở, Africa Twin giúp việc chinh phục những cung đường này nên dễ dàng hơn nhờ hệ thống treo hành trình dài, trọng lượng nhẹ và khung gầm được thiết kế tỉ mỉ.

Động cơ

Chinh phục cực hạn

Khi rời xa đường nhựa thì việc kiểm soát độ cân bằng trở nên vô cùng quan trọng . Đó chính xác là những gì khung gầm của Africa Twin có thể làm. Yếu tô qua trọng nhất là sự chính xác; với khung thép nhẹ, gắp sau xe bằng nhôm lấy cảm hứng từ CRF450R và khung phụ có thể tháo rời mang lại độ cứng cáp và sự phản hồi phù hợp cho độ bám đường. Hệ thống giảm xóc hành trình dài – 230mm phuộc trước , 220 mm phuộc sau – với các tuỳ chỉnh được cải tiến giúp chinh phục được địa hình gồ ghề, kèm theo khoảng sáng gầm lớn 250mm để dễ dàng vượt qua chướng ngại vật.

Khung sườn và giảm xóc

Chúng tôi đã nhấn nút nâng cấp cho chiếc xe này! Africa Twin mới được trang bị Hệ thống giảm xóc điện tử Showa (Showa-EERA™) Điều này có nghĩa là chiếc xe sẽ luôn được duy trì khả năng giảm sóc tối ưu. Bạn muốn có một tuỳ chỉnh mặc định hoàn hảo? Hãy chọn mức Mid. Ngoài ra còn có mức Hard, dành cho các phong cách lái xe thể thao, chở người ngồi sau hoặc chở nhiều hành lý, mức Soft giúp xe vận hành dễ dàng hơn và đối với chế độ Off-Road xe được trang bị sự kiểm soát chính xác khi rời khỏi đường nhựa. Người lái có thể tùy chỉnh hoàn toàn (khi dừng tại chỗ) và bạn có thể chuyển đổi giữa các chế độ – và điều chỉnh tải trước cho phuộc sau – trong khi điều khiển xe. Africa Twin ES trang bị tay lái có sưởi và ổ cắm ACC tiêu chuẩn

Hiệu suất động cơ tốt hơn

Động cơ mạnh mẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục mọi địa hình. Mô-men xoắn chính là chìa khóa mang lại sức mạnh tức thì, đặc biệt trong khi cần tăng tốc nhanh chóng để vượt xe an toàn, ngay cả khi chở hai và đầy tải. Vì vậy, chúng tôi đã nâng cấp động cơ xi-lanh, tăng thêm 7% mô-men xoắn với khả năng vận hành mạnh mẽ hơn từ vòng tua thấp đến trung bình. Cùng với tỉ số nén cao hơn, thời gian đóng mở van mới và hệ thống hút xả được cải tiến, công suất 75kW vẫn được duy trì ở mức tối đa, đồng thời mang lại cảm giác phản hồi chính xác qua công nghệ Throttle By Wire tiên tiến.

Màn hình cảm ứng TFT

Màn hình màu 6.5inch được tuỳ chỉnh hoàn toàn

Cho mọi hành trình

Africa Twin được trang bị hàng loạt công nghệ tiên tiến, mang đến trải nghiệm lái thú vị và an toàn hơn, dù cho bạn chọn bất kỳ hành trình nào. Hệ thống Honda Selectable Torque Control 7 cấp, được điều chỉnh bởi Hệ thống Đo lường Quán tính (IMU) 6 trục, giám sát lực kéo bánh sau để kiểm soát mượt mà trên mọi địa hình. Chế độ chống nâng bánh trước 3 cấp cho phép bạn điều chỉnh độ nâng bánh theo ý muốn, trong khi ABS trong cua giúp bạn tự tin phanh tối đa. Với bốn chế độ lái mặc định: URBAN, TOUR, GRAVEL và OFF-ROAD, bạn hoàn toàn có thể tuỳ chỉnh toàn bộ các thông số theo phong cách riêng của mình hoặc tủy chỉnh kĩ hơn ở chế độ USER.

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2021
2023
2024
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

233 kg

Dài x Rộng x Cao

2.330 x 960 x 1.540 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.575 mm

Độ cao yên

850-870 mm

Khoảng sáng gầm xe

250 mm

Dung tích bình xăng

18,8 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Lốp trước: 90/90-21M/C; Lốp sau: 150/70R18M/C

Phuộc trước

Giảm xóc hành trình ngược Showa EERA đường kính 45mm, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước lò xo, độ nén và độ hồi

Phuộc sau

Lò xo trụ đơn Showa EERA sử dụng liên kết Pro-link, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước lò xo, độ nén và độ hồi

Loại động cơ

4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

1084

Dung tích nhớt máy

92,0 x 81,5 mm

Mức tiêu thụ nhiên liệu

10,5:1

Loại truyền động

75 kW tại 7.500 vòng/phút

Hệ thống khởi động

112 Nm tại 5.500 vòng/phút

Moment cực đại

Sau khi xả: 3,9 lít
Sau khi xả và thay lọc dầu động cơ: 4,0 lít
Sau khi rã máy: 4,8 lít

Dung tích xy-lanh

Côn tay 6 số

Đường kính x Hành trình pít tông

Điện

Tỷ số nén

5,1 lít/100 km

Tải tài liệu

Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.